TT
|
HỌ VÀ TÊN
|
NĂM SINH
|
HỌC HÀM – HỌC VỊ
|
CHỨC DANH
CHÍNH QUYỀN
|
CHỨC DANH
HỘI THƯ VIỆN
VIỆT NAM
|
1
|
Nguyễn Hữu Giới
|
1957
|
Thạc sĩ
|
Nguyên Hàm Vụ trưởng, Chủ tịch Công đoàn
Bộ VHTTDL
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chủ tịch
Hội Thư viện Việt Nam
|
2
|
Kiều Thúy Nga
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Vụ trưởng, Vụ Thư viện
Bộ VHTTDL
|
Ủy viên Ban chấp hành (Nghỉ từ tháng 4/2023)
|
3
|
Phạm Văn Sinh
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Phó Cục trưởng Cục Cở sở vật chất Bộ GD & ĐT
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
4
|
Đoàn Quỳnh Dung
|
1973
|
Thạc sĩ
|
Phó Vụ trưởng Vụ Thư viện, Bộ VHTTDL
|
Ủy viên Ban Thường vụ; Phó Chủ tịch Hội-Trưởng Ban Kiểm tra
|
5
|
Lê Ngọc Hân
|
1972
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện KHTH TP. Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
6
|
Mạc Thùy Dương
|
1974
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện Trung ương Quân đội
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
7
|
Huỳnh Thị Mỹ Phương
|
1982
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện Trung tâm ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
8
|
Vũ Hùng Cường
|
1971
|
PGS.TS
|
Viện trưởng Viện Thông tin KHXH, Viện Hàn lâm KHXH Việt Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
9
|
Nguyễn Hoàng Sơn
|
1976
|
Tiến sĩ
|
Giám đốc Trung tâm Thư viện và Tri thức số Đại học Quốc gia Hà Nội
|
Ủy viên Ban Thường vụ Phó Chủ tịch Hội
|
10
|
Nguyễn Trọng Phượng
|
1959
|
Tiến sĩ
|
Nguyên Trưởng Phòng Nghiên cứu & hướng dẫn nghiệp vụ Thư viện Quốc gia Việt Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ, Chánh Văn phòng Hội
|
11
|
Trần Tuấn Anh
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện
TP. Hà Nội
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
12
|
Vũ Duy Hiệp
|
1964
|
Tiến sĩ
|
Trưởng Ban Quản lý
Cơ sở 2, Trường Đại học Vinh
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
13
|
Trần Nhuận Kiên
|
1981
|
PGS.TS
|
Giám đốc Trung tâm Số, Đại học Thái Nguyên
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
14
|
Đỗ Thu Thơm
|
1983
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc phụ trách Thư viện Bộ Công an
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
15
|
Hà Thị Huệ
|
1971
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc TV Tạ Quang Bửu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Uỷ viên Ban Thường vụ
|
16
|
Hoàng Thị Thu Trang
|
1981
|
Thạc sĩ
|
Phó Trưởng Phòng Nghiên cứu & hướng dẫn nghiệp vụ, Thư viện Quốc gia Việt Nam
|
Uỷ viên Ban Thường vụ
|
17
|
Bùi Thị Thủy
|
1976
|
Cử nhân
|
Trưởng phòng Bổ sung -Trao đổi Thư viện Quốc gia Việt Nam
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
18
|
Nguyễn Văn Thiên
|
1968
|
Tiến sĩ
|
Trưởng khoa Thư viện-Thông tin, Trường Đại học văn hóa Hà Nội
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
19
|
Trần Thị Hải Yến
|
1982
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc Thư viện KHCN Quốc gia, Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
20
|
Trần Thị Hồng Xiêm
|
1974
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện Trường Đại học Kinh tế -Luật TP. Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Ban Thường vụ
|
21
|
Nguyễn Mạnh Hải
|
1977
|
Tiến sĩ
|
Viện trưởng Viện Thông tin khoa học, Học viện CTQG Hồ Chí Minh
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
22
|
Hoàng Ngọc Tuấn
|
1975
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh (HUTECH)
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
23
|
Lương Minh Hòa
|
1975
|
Thạc sĩ
|
Quyền Giám đốc Thư viện Đại học KHTN, ĐHQG TP Hồ Chí Minh
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
24
|
Lê Đức Minh Phương
|
1978
|
Thạc sĩ
|
Phó Viện trưởng Viện Đào tạo Mở và Công nghệ Thông tin
- Đại học Huế
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
25
|
Đỗ Phương Linh
|
1982
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc Thư viện Trung ương Quân đội
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
26
|
Hoàng Trọng Khang
|
1976
|
Cử nhân
|
Trưởng Ban Thông tin KHQS Trường Sỹ quan Chính trị Bộ Quốc phòng
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
27
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
1970
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc TV Tạ Quang Bửu, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
28
|
Vũ Huy Thắng
|
1981
|
Tiến sĩ
|
Giám đốc Thư viện Trường Đại học Hàng hải
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
29
|
Nguyễn Thanh Đức
|
1964
|
Thạc sĩ
|
Chuyên viên chính Vụ Thư viện, Bộ VHTTDL
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
30
|
Khúc Thị Hoa Phượng
|
1976
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc – Tổng Biên tập Nhà xuất bản Phụ nữ
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
31
|
Dương Đình Hòa
|
1978
|
Cử nhân
|
Giám đốc Công ty IDT
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
32
|
Nguyễn Đắc Hồng
|
1976
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện tỉnh Bắc Giang
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
33
|
Nguyễn Thị Thanh Phương
|
1968
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện tỉnh
Hà Giang
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
34
|
Vũ Văn Tuấn
|
1965
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện Thành phố Hải Phòng
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
35
|
Lê Thiện Dương
|
1968
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện tỉnh Thanh Hóa
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
36
|
Lê Thị Bích Phượng
|
1977
|
Thạc sĩ
|
Giám đốc Thư viện
TP. Đà Nẵng
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
37
|
Nguyễn Thị Thủy
|
1970
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện tỉnh
Gia Lai
|
Ủy viên Ban chấp hành
|
38
|
Huỳnh Tới
|
1966
|
Thạc sĩ
|
Phó Giám đốc Thư viện tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
39
|
Nguyễn Thanh Nhã
|
1970
|
Cử nhân
|
Phó Giám đốc Thư viện
TP. Cần Thơ
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
40
|
Lê Thị Thanh Thủy
|
1975
|
Cử nhân
|
Giám đốc Thư viện tỉnh
Kiên Giang
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
41
|
Hồng Thị Kim Vy
|
1971
|
Thạc sĩ
|
Phó Trưởng phòng, Thư viện KHTH Thành phố Hồ Chí Minh
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
42
|
Phạm Thế Cường
|
1961
|
Cử nhân
|
Chủ nhiệm TV Tư nhân TP. Hồ Chí Minh
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
43
|
Vũ Mai Lan
|
1976
|
Thạc sĩ
|
Cán bộ Phòng GDPT, Sở GD& ĐT TP. Hà Nội
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|
44
|
Nguyễn Thị Kiều Diễm
|
1983
|
Thạc sĩ
|
Chuyên viên Phòng GDPT, Sở GD & TP.
Hồ Chí Minh
|
Uỷ viên Ban chấp hành
|